Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-Z18VKH-8M 18.000BTU – Loại 2 chiều, Inverter (Cao cấp)

23,599,000 

  • Công suất: 18.000BTU
  • Kiểu dáng thanh mảnh, đẹp mắt
  • Thiết kế Aerowing hiện đại
  • Trang bị công nghệ P-Tech giúp làm lạnh nhanh hơn 35%
  • Bảo hành lên tới 7 năm
Mã: CU/CS-Z18VKH-8M Danh mục:

LIÊN HỆ TƯ VẤN
 
  ☎ 0969 939 210
 

Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-Z18VKH-8M 18.000BTU thuộc loại 2 chiều, dòng Inverter với thiết kế cao cấp. Nhờ đó, CU/CS-Z18VKH-8M có khả năng điều hòa không khí cho phòng lên tới 30m2, thích hợp với mọi loại không gian gia đình. Thiết kế cao cấp cũng mang tới sự hài hòa với nội thất trong nhà, mang tới một không gian sang trọng.

Ưu điểm của Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-Z18VKH-8M 18.000BTU – Loại 2 chiều, Inverter (Cao cấp)

Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-Z18VKH-8M 18.000BTU – Loại 2 chiều (Cao cấp) thuộc dòng Aero Series cao cấp, hiện đại. Với thiết kế Aero Slim có đường nét bóng bẩy và đường cong duyên dáng với bề mặt phủ bóng ánh ngọc trai và lắp lỗ khóa bằng Crom tạo nên sự sang trọng, không bị ố vàng theo thời gian. Nhờ đó, các sản phẩm thuộc dòng Aero luôn được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng, lựa chọn.

Thiết kế AeroWing mang tới sự sang trọng, hiện đại cùng khả năng làm lạnh cực nhanh
Thiết kế AeroWing mang tới sự sang trọng, hiện đại cùng khả năng làm lạnh cực nhanh

Ở thế hệ này, các dàn lạnh treo tường được trang bị thêm một cánh đảo gió phụ và hoạt động độc lập so với cánh đảo gió chính. Nhờ cánh đảo gió phụ này mà luồng gió được kiểm soát tốt hơn, mang tới khả năng làm lạnh, làm mát không gian nhanh hơn với với các thế hệ trước. Cùng với đó, cánh đảo gió chính được thiết kế lớn hơn, giúp thổi luồng gió được xa hơn, làm lạnh nhanh và sâu hơn.

Trang bị công nghệ Inverter

Với việc trang bị máy nén biến tần Inverter, điều hòa treo tường CU/CS-Z18VKH-8M sẽ tiết kiệm điện năng tiêu thụ khi hoạt động, không khiến bạn phải hốt hoảng khi nhìn hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bên cạnh đó, công nghệ Inverter cũng giúp cho máy hoạt động êm ái hơn. Mọi tiếng ồn sẽ biến mất để lại một không gian yên tĩnh cho những giấc ngủ ngon hay trong lúc cần tập trung làm việc.

Công nghệ chống ăn mòn

Trên dàn nóng, Panasonic trang bị công nghệ Bluefin giúp chống ăn mòn khỏi các tác nhân xấu ngoài môi trường. Nhờ đó, dàn nóng có thể hoạt động ổn định hơn ngay cả khi ở trong môi trường gần biển. Tuổi thọ dàn nóng sẽ tăng lên giúp giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng, thay thế linh kiện đi kèm.

Chế độ hẹn giờ kép

Đây là tính năng vô cùng mới được trang bị trên dòng điều hòa treo tường Panasonic mà hiếm có hãng điều hòa nào trang bị. Tính năng này cho phép đặt lịch bật/tắt 2 lần mỗi ngày. Để thuận tiện, chế độ hẹn giờ sẽ được lặp lịch lại mỗi ngày cho đến khi hủy. Không còn phải lo điều hòa hoạt động suốt ngày đêm nữa, giờ đã có thể cài đặt thời gian bật tắt, giúp căn nhà của bạn luôn mát mẻ/ấm áp mỗi khi đi làm về mà không tốn điện.

Với những tiện ích trên, CU/CS-Z18VKH-8M xứng đáng là sự lựa chọn ưu tiên cho ngôi nhà của bạn.

Thông số kỹ thuật:

Model (50Hz) Khối trong nhà (Dàn lạnh) CS-Z18VKH-8
Khối ngoài trời CU-Z18VKH-8
Công suất làm lạnhSưởi (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) 5.00 (1.10-6.70)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) 6.00 (1.10-8.00)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) 17,100 (3,750-22,800)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) 20,500 (3,750-27,300)
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 6.81
EER/COP (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) 15.13 (13.39-11.40)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) 15.41 (17.05-11.62)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) 4.42 (3.93-3.35)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) 4.51 (5.00-3.40)
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 5.4
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) 1,130 (280-2,000)
Khử ẩm L/giờ 2.8
Pt/ giờ 5.9
Lưu thông khí Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút 19.6
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút 690
Độ ồn Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) 45/35/28
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) 48
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 302×1,120 x241
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 695x875x320
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) 12 (26)
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 42 (93)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) ø 6.35
Ống lỏng (inch) 1/4
Ống ga (mm) ø 12.70
Ống ga (inch) 1/2
Nguồn cấp điện Dàn lạnh
Nối dài ống Chiều dài ống chuẩn 7.5
Chiều dài ống tối đa 20
Chênh lệch độ cao tối đa 15
Ga nạp bổ sung* 15

Tham khảo thêm các dòng điều hòa khác tại: Điều hòa treo tường Panasonic 2 chiều

Công suất

18.000BTU

Công nghệ Inverter

Có Inverter

Loại 1 chiều hay 2 chiều

Loại 2 chiều

Thương hiệu

Daikin