Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XPU18WKH-8 18.000BTU – Loại 1 chiều, Inverter (Tiêu chuẩn) cung cấp hệ thống lọc tiên tiến nhất có khả năng giảm thiểu các loại mùi khác nhau, ức chế các chất ô nhiễm trong không khí và bám dính cũng như loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5. Chế độ Eco mới với công nghệ A.I. cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và làm mát thoải mái. Với công suất 18.000BTU, máy có thể thoải mái làm lạnh cho không gian lên tới 30m2.
1. Ưu điểm của Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XPU18WKH-8 18.000BTU – Loại 1 chiều, Inverter (Tiêu chuẩn)
Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XPU18WKH-8 18.000BTU – Loại 1 chiều, Inverter thuộc dòng tiêu chuẩn với thiết kế thanh mảnh, hiện đại. Được trang bị công nghệ Inverter, điều hòa treo tường 18.000btu Panasonic tiết kiệm điện tuyệt vời, lên tới 40% so với các thiết bị không được trang bị công nghệ này. Không còn phải hoảng hốt khi nhận hóa đơn tiền điện mỗi tháng nữa. Bên cạnh đó là rất nhiều công nghệ đi kèm:
Công nghệ lọc không khí độc quyền Nanoe
Ưu điểm vượt trội của điều hòa treo tường CS-XPU18WKH-8M chính là được sử dụng công nghệ lọc không khí độc quyền Nanoe. Công nghệ Nanoe giải phóng các ion âm xung quanh điều hòa không khí. Các ion này sẽ gắn kết với các hạt bụi theo dòng không khí vào trong ống nạp khí của điều hòa. Sau đó, các hạt bụi tích điện âm này bị màng lọc tích điện dương giữ lại và vô hiệu hóa.
Công nghệ này sẽ giúp loại bỏ bụi bẩn, nấm mốc bám trên màng lọc không khí trên dàn lạnh trong nhà, thậm chí loại bụi PM 2.5 gây hại cho sức khỏe cũng được lọc sạch đến mức tối đa. Nhờ đó, nguồn không khí luôn trong sạch, thoáng mát giúp giữ gìn sức khỏe cho mọi người.
Hơn thế nữa, chức năng này có thể hoạt động độc lập với chế độ làm lạnh/sưởi của điều hòa treo tường Panasonic. Không cần khởi động chế độ làm lạnh, chỉ cần khởi động chức năng Nanoe hoạt động là bạn đang lọc không khí trong phòng trở nên trong sạch hơn. Chức năng này hoạt động không hề tốn nhiều điện, chỉ từ 4W/h mà lại có nguồn không khí sạch sẽ hơn. Đây là điểm đáng lựa chọn nhất của điều hòa Panasonic.
Trang bị điều khiển đa dạng
Điều hòa treo tường CS-XPU18WKH-8M có thể sử dụng được cả điều khiển không dây và điều khiển có dây. Mặc định theo máy là bạn có một bộ điều khiển không dây. Một số gia đình muốn quản lý và dễ dàng sử dụng hơn có thể lắp đặt điều khiển gắn tường (có dây) ở cửa ra vào để không quên.
Trang bị công nghệ Inverter
Với việc trang bị máy nén biến tần Inverter, điều hòa treo tường CS-XPU18WKH-8M sẽ tiết kiệm điện năng tiêu thụ khi hoạt động, không khiến bạn phải hốt hoảng khi nhìn hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bên cạnh đó, công nghệ Inverter cũng giúp cho máy hoạt động êm ái hơn. Mọi tiếng ồn sẽ biến mất để lại một không gian yên tĩnh cho những giấc ngủ ngon hay trong lúc cần tập trung làm việc.
Thiết kế “BIG FLAP”
Với thiết kế mới, cánh đảo gió của điều hòa treo tường sẽ lớn hơn. Nhờ đó, luồng gió được điều chính đúng hướng và tập trung hơn, giúp làm mát tới khắp căn phòng một cách nhanh chóng mà vô cùng dễ chịu chứ không làm thay đổi nhiệt độ đột ngột một khu vực bất kỳ.
Chế độ yên tĩnh
Bật “Chế độ yên tĩnh” sẽ giúp giảm tiếng ồn trong quá trình hoạt động của điều hòa, mang tới một không gian ít tiếng ồn hơn, giúp bạn tập trung hơn trong công việc hoặc có một giấc ngủ sâu hơn, không bị tiếng ồn quấy rầy.
2. Thông số kỹ thuật:
MẪU | (50Hz) | CS-XPU18WKH-8 | |
[CU-XPU18WKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 5,00 (1,10-5,40) |
Btu/giờ | 17,100 (3,750-18,400) | ||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 4.80 | ||
EER | (nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/hW | 10,30 (12,93-10,22) |
W/W | 3,01 (3,79-3,00) | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,7 | |
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 1,660 (290-1,800) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2,8 | |
Pt/giờ | 5,9 | ||
Lưu thông khí | Trong nhà | m³/phút (ft³/phút) | 12,6 (445) |
Ngoài trời | m³/phút (ft³/phút) | 39,3 (1,390) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 44/34/28 |
Khối ngoài trời (H) | dB (A) | 51 | |
Kích thước trong nhà (ngoài trời) | Chiều cao | mm | 290 (619) |
inch | 11-7/16 (24-3/8) | ||
Chiều rộng | mm | 779 (824) | |
inch | 30-11/16 (32-15/32) | ||
Chiều sâu | mm | 209 (299) | |
inch | 8-1/4 (11-25/32) | ||
Trọng lượng tịnh | Trong nhà | kg (lb) | 9 (20) |
Ngoài trời | kg (lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
inch | 43834 | ||
Ống ga | mm | ø 12,70 | |
inch | 01-Thg2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn điện | Trong nhà | ||
LƯU Ý | * Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. |
Xem các sản phẩm khác tại: Điều hòa treo tường Panasonic