Điều hòa combo cassette MDV Midea MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 10HP – Loại 1 chiều, Inverter là một trong những cải tiến mới của MDV, mang tới giải pháp điều hòa không khí cho không gian rộng, dài mà vẫn tiết kiệm không gian lắp đặt. Loại điều hòa combo cassette Midea 10HP này là giải pháp tốt nhất cho không gian văn phòng, siêu thị, nhà xưởng,…. Liên hệ ngay để được tư vấn, báo giá tốt nhất thị trường.
1. Ưu điểm của Điều hòa combo cassette MDV Midea MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 10HP – Loại 1 chiều, Inverter
MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 sở hữu nhiều ưu điểm, linh hoạt và có khả năng làm lạnh vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của các không gian khác nhau. Nhờ đó, đây là một trong những sự lựa chọn không thể bỏ qua cho các không gian rộng lớn.
– Thiết kế âm trần tinh tế, hài hòa
Điều hòa âm trần cassette Midea 10HP có thiết kế cải tiến, tinh tế, hài hòa. Đây cũng là thiết kế của riêng dòng MDV. Với màu trắng ngà trang nhã, máy lạnh cassette MDV có thể hòa hợp với mọi màu sắc trần mà không ảnh hưởng đến tổng quan không gian, kiến trúc. Những đường bo cong tinh tế tạo nên sự mềm mại, uyển chuyển trong thiết kế của riêng sản phẩm.
– Luồng gió thổi 360 độ
Mặt nạ âm trần được thiết kế cửa gió 360 độ cùng luồng gió thổi mạnh mẽ mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng. Khả năng luân chuyển luồng gió sẽ được đưa đến mọi ngóc ngách trong không gian, giúp nhiệt độ không khí được làm lạnh đều, mang tới sự dễ chịu nhất. MDV đã trang bị mặt nạ này trên tất cả các sản phẩm âm trần cassette của mình.
– Dễ dàng kiểm tra, chuẩn đoán lỗi
Khi có lỗi xảy ra đối với hệ thống, mã lỗi sẽ được hiển thị trực tiếp trên màn hình hiển thị. Từ đó, người sử dụng có thể nhanh chóng tra tìm hoặc giúp kỹ thuật viên có thể đánh giá được lỗi xảy ra trước khi tiến hành quá trình sửa chữa, bảo hành. Điều này giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian khắc phục sự cố, nhanh chóng đưa hệ thống quay lại hoạt động, phục vụ người dùng.
– Trang bị sẵn cửa cấp gió tươi
Đa phần mọi người khi sử dụng điều hòa đều cố gắng bịt kín các khe hở lại để tránh mất nhiệt. Tuy nhiên, việc đóng kín sẽ khiến không khí bị hạn chế lưu thông. Sau một thời gian thì lượng oxy giảm xuống, gây ra khó chịu, mệt mỏi. Khí tươi có thể được cấp trực tiếp vào dàn lạnh âm trần cassette MDV Midea và đưa vào phòng giúp cho không khí trở nên giàu oxy, thoáng đãng hơn, không cảm thấy mệt mỏi, uể oải sau thời gian dài ở phòng điều hòa.
– Hoạt động bền bỉ, ổn định
Dàn nóng điều hòa cassette MDV Midea 10HP được thiết kế bền bỉ, ổn định theo thời gian. Dàn trao đổi nhiệt thế hệ mới mang tới hiệu suất cao hơn, bền bỉ hơn trước những tác nhân đến từ môi trường bên ngoài. Quạt gió thế hệ mới cũng êm ái hơn rất nhiều, giảm tiếng ồn khi hoạt động, nhất là khi cần không gian yên tĩnh hơn.
– Hệ thống đường ống kết nối lớn hơn
Cải tiến mới giúp hệ thống đường ống kết nối trở nên linh hoạt và tối ưu cho nhiều không gian khác nhau. Với chiều dài tối đa của đường ống lên tới 70m, độ chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 30m thì MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 hoàn toàn đáp ứng được mọi không gian.
– Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng vượt trội
MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 được trang bị công nghệ Inverter, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ vượt trội hơn rất nhiều so với dòng không được trang bị. Nhờ đó, khi vận hành hệ thống điều hòa, chủ đầu tư không còn lo lắng quá nhiều đến hóa đơn tiền điện mỗi tháng. Chi phí đầu tư thấp lại tiết kiệm điện, MDVOUC-96CDN1-R/MDVQ4A-48CRDN1*2 chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình, dự án. Liên hệ ngay để được tư vấn, báo giá tốt nhất.
Xem thêm: Điều hòa công nghiệp Midea
2. Thông số kỹ thuật
Model dàn lạnh | MDVQ4A-48CRDN1*2 | ||
Model dàn nóng | MDVOUC-96CDN1-R | ||
Làm lạnh | Công suất | BTU/h | 48,000 |
kW | 14 | ||
Nguồn điện | kW | 8.2 | |
EER | W/W | 3.17 | |
SEER | W/W | 3 | |
Dàn lạnh | Nguồn điện đầu vào tối đa | W | 11800 |
Dòng điện tối đa | A | 21 | |
Nguồn điện | V – Ph – Hz | 220-240V, 1Ph, 50Hz | |
Lưu lượng gió (Cao) | m3/h | 1800 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trun bình/Thấp) | dB(A) | 41/39/37 (Mỗi dàn) | |
Kích thước (R*D*C) | mm | 840×300×840 950×950×46 (Panel) |
|
Kích thước đóng gói (R*D*C) | mm | 955×317×955 1035×1035×90 (Panel) |
|
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 29.2/35.2 5.3/7.9 (Panel) |
|
Dàn nóng | Nguồn điện | V – Ph – Hz | 380-415V, 3Ph, 50Hz |
Loại máy nén | Scroll/1 | ||
Kích thước (R*D*C) | mm | 1120x1558x528 | |
Kích thước đóng gói (R*D*C) | mm | 1270x1720x565 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 142/157 | |
Độ ồn | dB(A) | 60 | |
Loại gas | kg | R410A/6kg | |
Đường ống lỏng/Đường ống gas | mm | 9.52-22 | |
Dải nhiệt hoạt động | 10 ~ 55 độ C |