Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic Mini FSV U-5LE2H4/U-5LE2H7 5HP – Loại 2 chiều
Điều hòa trung tâm Panasonic U-5LE2H4/U-5LE2H7 2 chiều thuộc danh mục điều hòa trung tâm nằm trong dòng máy điều hòa Mini-FSV Series LE2 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái. Dòng Mini FSV là dòng sản phẩm dành cho chung cư cao cấp, biệt thự, tòa nhà văn phòng cỡ nhỏ,.. U-5LE2H4/U-5LE2H7 có thể thoải mái làm lạnh/sưởi cho không gian lên tới 100m2.
Tham khảo sản phẩm khác: U-10LE2H7 (10HP); U-8LE2H7 (8HP); U-6LE2H4/U-6LE2H7 (6HP); U-4LE2H4 (4HP)
1. Ưu điểm của Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic Mini FSV U-5LE2H4 5HP- Loại 2 chiều
Dàn nóng Panasonic FSV-LE2 U-5LE2H4/U-5LE2H7 2 chiều với tính năng Inverter khả năng vận hành mạnh mẽ mà lại tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic FSV có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy.
Tính năng hiện đại của dòng sản phẩm Mini-FSV Series LE:
– Cột áp quạt giải nhiệt lớn 35Pa: Khi dàn nóng được lắp đặt và hoạt động trên khu vực diện tích hẹp, dưới trời nắng, nhiệt độ không khí xung quanh dàn nóng sẽ bị tích lũy gây ra hiện tượng quá nhiệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của hệ thống. Với cột áp quạt giải nhiệt được nâng cao tới 35Pa, gió giải nhiệt sẽ được thổi ra xa hơn, giảm hiện tượng quẩn nhiệt khu vực dàn nóng.
– Chiều dài đường ống lớn
– Ga nạp sẵn cho 50m ống đồng
– Thiết kế nhỏ gọn
– Kết nối tối đa lên đến 30 dàn lạnh
– Hiệu suất cao: Nâng cao hiệu suất vận hành thông qua việc sử dụng môi chất lạnh R410a, máy nén iến tần DC và thiết kế dàn trao đổi nhiệt tối ưu.
– Thiết kế tiết kiệm điện năng:
+ Máy nén biến tần: Trang bị 1 máy nén biến tần công suất lớn và hiệu quả cao khi hoạt động trong chế độ tải từng phần.
+ Bo mạch: Thiết kế bo mạch 2 phần giúp quá trình bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản hơn.
+ Bình tách lỏng: Bình tách lỏng giúp duy trì độ ổn định, tin cậy của máy nén khi lượng ga tăng lên và giúp mở rộng tối đa chiều dài đường ống đồng.
+ Động cơ quạt DC: Thông qua việc kiểm tra tải, nhiệt độ bên ngoài, động cơ DC điều chỉnh lưu lượng gió giải nhiệt phù hợp.
+ Quạt giải nhiệt mới: Cánh quạt được thiết kế mới để hạn chế sự nhiễu động của không khí và nâng cao hiệu quả hoạt động. Đường kính quạt được mở rộng giúp tăng lưu lượng gió giải nhiệt mà không làm tăng độ ồn hoạt động.
+ Dàn trao đổi nhiệt: Dàn trao đổi nhiệt được thiết kế mới cả về kích thước dàn, kích cỡ ống giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt.
+ Bình tách dầu: Sử dụng bình tách dầu kiểu ly tâm giúp cải thiệu hiệu quả tách dầu và giảm tổn thất áp suất ga.
– Linh hoạt với phụ kiện cầu đấu điện
– Dải nhiệt độ vận hành rộng
– Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn: Dàn nóng hệ thống Mini FSV trang bị cánh trao đổi nhiệt được sơn phủ lớp bảo vệ màu xanh (Blue fin) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
– Dàn nóng chống ăn mòn: Dàn nóng được sơn phủ một lớp chống ăn mòn để chống lại quá trình rỉ sét và không khí mặn, để đảm bảo hiệu quả làm việc lâu dài.
– Chế độ vận hành yên tĩnh: Chế độ hoạt động yên tĩnh giảm độ ồn hoạt động của dàn nóng xuống 7dB so với độ ồn định mức. Có 3 mức cài đặt chế độ hoạt động yên tĩnh, có khả năng tiếp nhận tín hiệu ngoại vi.
2. Thông số kỹ thuật:
HP | 5 | ||||||||
Model | U-5LE2H4 | U-5LE2H7 | |||||||
Nguồn điện | 220/230/240V/1-phase/50Hz 220/230V/1-phase/60Hz |
380/400/415V/3-phase/50Hz 380/400V/3-phase/60Hz |
|||||||
Điện áp | 220 | 230 | 240 | 380V | 400v | 415v | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 14.0 | ||||||
BTU/h | 47,800 | ||||||||
Sưởi ấm | kW | 16.0 | |||||||
BTU/h | 54,600 | ||||||||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 4.61 | ||||||
Sưởi ấm | W/W | 5.25 | |||||||
Kích thước | C x R x S | mm | 996 x 980 x 370 | ||||||
Khối lượng | kg | 106 | |||||||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 15.20 | 14.50 | 13.90 | 4.91 | 4.67 | 4.50 |
Công suất | kw | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 15.20 | 14.60 | 14.0 | 4.93 | 4.68 | 4.51 | |
Công suất | kw | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | ||
Dòng khỏi động | A | 1 | |||||||
Lưu lượng gió | m³/h | 72 | |||||||
L/s | 1,200 | ||||||||
Lượng ga nạp sẵn | kg | R410A 6.70 | |||||||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø15.88 (Ø5/8) | ||||||
Ống lỏng | mm (inches) | Ø9.52 (Ø3/8) | |||||||
Phạm vi vận hành | Chiều lạnh:-10˚CDB~+46˚CDB, Chiều sưởi:-20˚CWB~+18˚CWB | ||||||||
Độ ồn | Chế độ thường | dB (A) | 53.0 | ||||||
Chế độ yên tĩnh (2) | dB (A) | 46.0 |
Xem thêm tại: Điều hòa trung tâm Panasonic Mini FSV