1. Thông số kỹ thuật:
Model | FDU90KXE6F | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 9.0 |
Sưởi | 10.0 | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.24-0.25 |
Sưởi | 0.24-0.25 | ||
Độ ồn | dB(A) | 65 | |
Mức áp suất âm thanh (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) | 33/29/25 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 280x950x635 | |
Khối lượng | kg | 34 | |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/min | 19/15/10 | |
Áp suất tĩnh lớn nhất | Pa | 200 | |
Mặt nạ | TC-PSA-25W-E | ||
Bộ lọc khí | Lưới lọc nhựa (có thể giặt) | ||
Điều khiển (tùy chọn) |
Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 | |
Điều khiển xa | RCN-TC-24W-E2 | ||
Kích thước đường ống | Lỏng | mm | ø9.52(3/8″) |
Khí | ø15.88(5/8″) |
2. Đặc điểm của Dàn lạnh âm trần nối ống gió điều hòa trung tâm Mitsubishi FDU90KXE6F 30.700BTU – Loại áp suất tĩnh cao
Bạn có thể đặt áp suất tĩnh bên ngoài (E.S.P.) bằng phương pháp cài đặt thủ công trên điều khiển từ xa. Dàn lạnh sẽ điều khiển tốc độ quạt để giữ âm lượng luồng khí định mức ở mỗi cài đặt tốc độ quạt. Bạn có thể cài đặt yêu cầu E.S.P. bằng điều khiển từ xa có dây. Trên điều khiển này sẽ thể hiện được lưu lượng gió và áp suất thay đổi trên dàn lạnh âm trần nối ống gió.
– Thiết kế mỏng hơn các thế hệ cũ, giúp việc lắp đặt trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn.
– Hoạt động êm ái hơn khi mà độ ồn giảm trung bình 10dB(A). Đây chính là ưu điểm của thế hệ dàn lạnh giấu trần nối ống gió mới. Nhờ đó, máy có thể lắp đặt ở những không gian cần độ yên tĩnh cao hơn mà vẫn đáp ứng được nhu cầu sử dụng, lắp đặt hay tính kỹ thuật yêu cầu khi thiết kế.
– Cửa kiểm tra trong suốt: điều này giúp cho mọi người dễ dàng kiểm tra bui bẩn ở phía đáy của ống thoát nước mà không cần phải tháo rời.
– Trang bị cảm biến chuyển động (Tùy chọn)
Cảm biến chuyển động được thiết kế để lắp đặt ngay tại mặt nạ hoặc gắn trên tường, cảm biến hoạt động của người sử dụng trong phòng, từ đó có thể điều chỉnh tốc độ gió, nhiệt độ, mang tới sự thoải mái nhất và đồng thời tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Xem thêm: Điều hòa VRF Mitsubishi Heavy