1. Thông số kỹ thuật:
Model | FDTW28KXE6F | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 2.8 |
Sưởi | 3.2 | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.09-0.09 |
Sưởi | 0.09-0.09 | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 58 |
Mức áp suất âm thanh (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 38/34/31 |
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
Máy | mm | 325x820x620 |
Mặt nạ | 20x1120x680 | ||
Khối lượng | Máy | kg | 20 |
Mặt nạ | kg | 8.5 | |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | m3/min | 12/10/9 |
Mặt nạ | TW-PSA-26W-E | ||
Bộ lọc khí | Lưới nhựa x2 (có thể rửa) | ||
Điều khiển (tùy chọn) |
Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 | |
Điều khiển xa | RCN-TW-E2 | ||
Kích thước đường ống | Lỏng | mm | ø6.35(1/4″) |
Khí | ø9.52(3/8″) |
2. Ưu điểm của dàn lạnh âm trần cassette trung tâm Mitsubishi FDTW28KXE6F 9.500BTU 2 chiều (Loại 2 hướng thổi)
– Tự động điều khiển luồng gió giúp kiểm soát nhiệt độ: Dàn lạnh FDTW28KXE6F có khả năng điều khiển luồng gió tự động theo 4 góc khác nhau, mang đến khả năng điều hòa và kiểm soát nhiệt độ tốt hơn. Đây là một trong những ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này.
Theo điều kiện nhiệt độ phòng, luồng không khí bốn hướng có thể được kiểm soát riêng bằng hệ thống điều khiển nắp.
Do tối ưu hóa thiết kế đầu ra của luồng không khí, công nghệ tiên tiến mới của chúng tôi, lưu lượng không khí đủ được đảm bảo và đạt được luồng không khí dài.
– Dễ dàng kiểm tra đường ống thoát nước và độ bẩn thông qua cửa trong.
– Ống thoát nước có thể cao hơn 750mm so với mặt dưới dàn lạnh
Xem thêm: Điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy