1. Thông số kỹ thuật:
Model | FDTC56KXE6F | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 5.6 |
Sưởi | 6.3 | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.05-0.05 |
Sưởi | 0.05-0.05 | ||
Độ ồn | dB(A) | 60 | |
Mức áp suất âm thanh (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45/39/31 |
Sưởi | 45/39/34 | ||
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
Máy | mm | 248x570x570 |
Mặt nạ | 35x700x700 | ||
Khối lượng | Máy | kg | 15 |
Mặt nạ | 3.5 | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | m3/min | 13/10/7 |
Sưởi | 13/10/8 | ||
Cửa hút khí bên ngoài | OA Spacer TC-OAS-E và Joint Duct TC-OAD-E | ||
Mặt nạ | TC-PSA-25W-E | ||
Bộ lọc khí | Lưới lọc nhựa (có thể giặt) | ||
Điều khiển (tùy chọn) |
Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 | |
Điều khiển xa | RCN-TC-24W-E2 | ||
Kích thước đường ống | Lỏng | mm | ø6.35(1/4″) |
Khí | ø12.7(1/2″) |
2. Ưu điểm của dàn lạnh Cassette âm trần VRF Mitsubishi FDTC56KXE6F 19.100BTU
– Hệ thống điều khiển cánh đảo để phân phối gió: Tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ trong phòng, 4 hướng gió thổi sẽ được điều khiển phân chia luồng gió sao cho phù hợp. Điều này có ý nghĩa to lớn, giúp cho không gian lắp đặt trở nên rộng hơn trước rất nhiều.
Dàn lạnh được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu với độ dày của thiết bị và mặt nạ chỉ 248mm, mang tới sự dễ dàng hơn trong quá trình lắp đặt và cũng linh hoạt, thích hợp với nhiều loại trần khác nhau.
– Cấp khí tươi OA
+ OA spacer TC-OAS-E (tùy chọn); Joint Duct TC-OAD-E (tùy chọn)
+ Sử dụng OA spacer đi kèm như thiết bị tùy chọn, không khí bên ngoài có thể được lọc bên trong.
+ Sử dụng 1 ống dẫn chung: OA lên đến 1.3m3/min. Sử dụng 2 ống dẫn chung: OA từ 1.3 đến 2.6m3/min
– Điều khiển cánh đảo gió: Tích hợp chức năng điều khiển cánh gió. Các cánh gió có thể điều chỉnh các góc khác nhau.
– Nhờ việc tối ưu hóa tốc độ quạt và kích thước phân phối mà độ ồn dàn lạnh FDTC56KXE6F cực thấp chỉ 31dBA
– Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với nhiều không gian.
Xem thêm: Điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy